SƠN LÓT GIAO THÔNG V-MARK
- Dễ thi công bằng chổi quét, roller và máy phun.
- Kháng kiềm và kháng thời tiết tốt nhất.
- Bền với nước
- Chai cứng, rắn như sứ, rất khó trầy xước.
- Sức phủ lớn.
- Che lấp tất cả những vết sơn cũ màu đậm để tạo ra bề mặt trắng đồng nhất.
Thông số kỹ thuật
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị |
Yêu cầu kỹ thuật TCVN 8791-2011 |
Phương pháp thí nghiệm |
Kết quả thí nghiệm |
1 |
Màu sắc |
—- |
Trong suốt |
ASTM D 6628 – 03 |
Trong suốt |
2 |
Thời gian khô (với độ dày vạch kẻ 2 mm)
Nhiệt độ không khí 32±2 oC |
Phút | Max 15 | TCVN 2096 :1993 |
12,40 |
3 |
Độ bền va đập | kG.cm | Min 50 | TCVN 2100 : 2007 | 52,00 |
4 |
Độ bền uốn | mm | Max 2 | TCVN 2099 : 1993 |
1,20 |
5 |
Độ bám dính với nền | % | 100 | 64TCN 93 – 95 |
100 |
6 |
Độ chịu dầu ở 25oC trong 1h | —- | Không bong tróc, phồng rộp | TCVN 8787 : 2011 |
Không bong tróc, phồng rộp |
7 |
Độ chịu muối: ngâm trong dung dịch NaCl 20% ở 25oC trong 18h | —- | Không bong tróc, phồng rộp | TCVN 8787 : 2011 |
Không bong tróc, phồng rộp |
8 |
Độ chịu kiềm: ngâm trong dung dịch NaOH 20% ở 25oC trong 48h | —- | Không bong tróc, phồng rộp | TCVN 8787 : 2011 |
Không bong tróc, phồng rộp |
9 |
Độ chịu nước: ngâm trong nước ở 25oC trong 72h | —- | Không bong tróc, phồng rộp | TCVN 8787 : 2011 | Không bong tróc, phồng rộp |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.